Các phương pháp niềng răng phổ biến hiện nay kèm chi phí 2022

Niềng răng hết bao nhiêu tiền còn tùy thuộc vào tình trạng răng, dịch vụ, hình thức niềng và cơ sở thực hiện. Bác sĩ nha khoa sẽ tư vấn cho bạn dịch vụ niềng răng phù hợp dựa trên tình trạng răng và khả năng tài chính. Danh mục 1 1. Những lợi ích […]

Đã cập nhật 10 tháng 6 năm 2022

Bởi TopOnMedia

Các phương pháp niềng răng phổ biến hiện nay kèm chi phí 2022

Niềng răng hết bao nhiêu tiền còn tùy thuộc vào tình trạng răng, dịch vụ, hình thức niềng và cơ sở thực hiện. Bác sĩ nha khoa sẽ tư vấn cho bạn dịch vụ niềng răng phù hợp dựa trên tình trạng răng và khả năng tài chính.

1. Những lợi ích của việc niềng răng

  • Niềng răng giúp hàm răng đều đặn, thẳng hàng… mang lại tính thẩm mỹ cao và an toàn trong giao tiếp. 
  • Giúp giảm áp lực lên hàm ở những bệnh nhân bị lệch khớp. 
  • Bằng cách điều chỉnh răng về đúng khớp cắn, quá trình ăn nhai được cải thiện và sức khỏe răng miệng cũng được bảo vệ.
Niềng răng hết bao nhiêu tiền
Niềng răng hết bao nhiêu tiền? (Nguồn: Sưu tầm)

2. 3 Lý do ảnh hưởng đến chi phí niềng răng

Trên thực tế, chi phí chỉnh nha được đánh giá khác nhau vì mức phí này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, cụ thể: 

2.1. Tình trạng răng thực tế 

Đối với những răng có tình trạng phức tạp thì thời gian chỉnh nha sẽ lâu hơn, kết hợp với việc áp dụng nhiều khí cụ hỗ trợ khiến chi phí chỉnh nha cao hơn so với những ca đơn giản. 

Ngoài ra, nếu tình trạng răng của bạn mắc các bệnh lý răng miệng: sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu thì bác sĩ sẽ điều trị triệt để các bệnh lý rồi mới tiến hành chỉnh nha. Điều này phát sinh thêm chi phí khiến chi phí niềng răng ở mỗi người khác nhau. 

2.2. Phương pháp chỉnh nha 

Nếu bạn lựa chọn phương pháp chỉnh nha trong suốt thì chi phí sẽ cao hơn so với phương pháp chỉnh nha truyền thống. Tùy theo nhu cầu điều trị của mỗi người mà bác sĩ sẽ đưa ra phương pháp điều trị phù hợp.

2.3. Phương pháp niềng răng 

Trung tâm nha khoa cũng là yếu tố quan trọng quyết định đến chi phí niềng răng và quyết định sự thành công của ca điều trị niềng răng. Mỗi trung tâm điều trị đều có đội ngũ bác sĩ, trang thiết bị, Công Nghệ niềng răng khác nhau nên chi phí niềng răng cũng có sự chênh lệch nhất định.

3. Các phương pháp niềng răng phổ biến hiện nay kèm chi phí

3.1. Giá chỉnh nha trẻ em bằng khí cụ tháo lắp

Phương pháp này áp dụng cho trẻ từ 6 đến 12 tuổi (giai đoạn tiền chỉnh nha).Các khí cụ có thể tháo rời làm giảm sự phức tạp của các kỹ thuật chỉnh nha cố định trong tương lai. Giá niềng răng cho trẻ em dao động khoảng 4.000.000 đồng.

Khoảng thời gian 10 năm được coi là thời điểm vàng để niềng răng khắc phục hoàn toàn các vấn đề như răng mọc chìa ra ngoài, hô, móm, răng mọc lệch lạc,….. Nhìn chung, giá chỉnh nha cho trẻ 10 tuổi sẽ thấp hơn so với trẻ bước sang giai đoạn răng vĩnh viễn và người lớn. Vì trẻ 10 tuổi vẫn đang trong quá trình phát triển xương hàm và thay răng sữa bằng răng vĩnh viễn nên việc di chuyển sẽ thoải mái hơn rất nhiều so với người lớn.

3.2. Giá niềng răng mắc cài kim loại

Niềng răng với mắc cài kim loại được làm bằng thép không gỉ. Đây là kỹ thuật cơ bản nhất và thường được sử dụng trong những ngày đầu của quá trình chỉnh nha. Nhờ đó, một dây cung được gắn chặt vào khe trong mắc cài, tạo lực chắc chắn giúp răng từ từ di chuyển về vị trí mong muốn. Đây được xem là phương pháp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả niềng răng cao và lâu dài.

Giá trung bình của móc cài kim loại nhìn chung dao động từ 27.000.000 đến 31.000.000 đồng.Trong khi đó, giá móc kim loại ở mức độ phức tạp có thể lên tới 35.000.000 đồng.

Giá niềng răng của các loại bao nhiêu? (Nguồn: Sưu tầm)

3.3. Giá niềng răng với mắc cài kim loại tự đóng

Phương pháp chỉnh nha bằng Mắc cài kim loại tự khóa là một bước cải tiến so với kỹ thuật truyền thống trước đây. Sự khác biệt lớn nhất là hệ thống nắp trượt được tích hợp trong các ngàm thay vì đường gân trên các ngàm. Chi phí niềng răng mắc cài kim loại tự buộc thường cao hơn so với mắc cài kim loại truyền thống.

Đối với răng mọc chìa, lệch, thưa hoặc lệch lạc mức độ vừa phải, mức giá dao động khoảng 40.000.000VNĐ. Với tình trạng răng khó và phức tạp hơn, mức giá giảm xuống còn khoảng 44.000.000 – 48.000.000 VND.

Tags: